make way Thành ngữ, tục ngữ
make way
stand aside, move so someone can go through The truck had to go to the side of the road to make way for the ambulance.
make way for
Idiom(s): make way (for sb or sth)
Theme: MOVEMENT
to clear a path for someone or something.
• Make way for the stretcher.
• Please make way for the nurse.
• Here comes the doctor—make way!
make one's way|make|make way|way
v. phr. 1. To go forward with difficulty; find a path for yourself. They made their way through the crowd. 2. To do many hard things to earn a living; make a life work for yourself. He was anxious to finish school and make his own way in the world.
Compare: SHIFT FOR ONESELF.
make way|make
v. phr. To move from in front so someone can go through; stand aside. The people made way for the king. When older men retire they make way for younger men to take their places. dọn đường
1. Tránh sang một bên để ai đó hoặc thứ gì đó có thể vượt qua. Chúng tui yêu cầu tất cả người hãy nhường chỗ cho các học sinh khi các em đi xuống lối đi. Tránh ra, tất cả người. Băng kéo đi qua.2. Để đạt được tiến bộ. Bạn vừa làm được điều gì trên cuốn tiểu thuyết của mình chưa? Lần trước khi chúng tui nói chuyện, bạn vừa nói rằng bạn bị mắc kẹt ở chương cuối .. Xem thêm: hãy tạo, cách dọn đường (cho ai đó hoặc điều gì đó)
để dọn đường cho ai đó hoặc điều gì đó. Nhường đường cho cáng. Đây là bác sĩ - nhường đường !. Xem thêm: make, way accomplish way
để đạt được tiến bộ; để tiến lên phía trước. (Ban đầu là biển lý. Xem thêm dọn đường (cho ai đó hoặc cái gì đó).) Dự án này đang thực hiện đúng cách? Một chiếc thuyền buồm bất thể sang đường nếu bất có gió .. Xem thêm: làm cho, cách dọn đường
1. Dành chỗ cho lối đi, di chuyển sang một bên, như trong Vui lòng nhường chỗ cho xe lăn. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng năm 1200.
2. Ngoài ra, hãy mở đường cho. Để lại chỗ cho người kế nhiệm hoặc người thay thế, vì vừa đến lúc ông ấy nghỉ hưu và nhường chỗ cho một số giáo sư trẻ hơn. [Giữa những năm 1700]
3. Tiến độ, tăng tiến, như trong Doanh nghề này có đang làm được không? [Cuối những năm 1500] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem phần tiến bộ. . Xem thêm: make, way accomplish ˈway (for somebody / something)
làm ra (tạo) đủ chỗ cho ai đó / cái gì đó; cho phép ai đó / cái gì đó đi qua: Bạn có thể di chuyển sách của mình để dọn đường cho đồ ăn không? ♢ Mọi người nhường chỗ cho xe lăn của tui .. Xem thêm: make, way accomplish (someone) way
1. Tiến lên phía trước; ứng trước.
2. Để thành công, đặc biệt là trong chuyện kiếm sống .. Xem thêm: make, way accomplish way
1. Để nhường chỗ cho lối đi; tránh sang một bên.
2. Để đạt được tiến bộ .. Xem thêm: make, way. Xem thêm:
An make way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make way